Có 2 kết quả:
敗露 bại lộ • 败露 bại lộ
Từ điển phổ thông
bại lộ, bị lộ tẩy
Từ điển trích dẫn
1. Việc xấu xa hoặc bí mật bị phát giác. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Chúng tăng kiến sự dĩ bại lộ, đô hách đắc đảm chiến tâm kinh” 眾僧見事已敗露, 都嚇得膽戰心驚 (Uông Đại Duẫn hỏa phần Bảo Liên tự 汪大尹火焚寶蓮寺).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư việc, để người khác biết.
Bình luận 0